
Máy phát điện công nghiệp Cummin
Là cây đại thụ trong lĩnh vực máy phát điện, động cơ cummins luôn khẳng định vị thế hàng đầu trên thế giới.
Động cơ diesel cummins luôn đạt hiệu suất cao nhất và giảm thiểu tối đa tiêu hao nhiên liệu do được các kỹ sư tinh nhuệ nhất của hãng thiết kế và sản xuất lắp ráp . Mỗi tổ máy phát điện cummins luôn được trải qua hàng loạt khâu kiểm tra ngặt ngèo theo các tiêu chí của hãng nhằm đưa ra thị trường những máy có chất lượng cao và độ bền bỉ theo năm tháng.
Đầu phát Máy phát điện Cummins
Đầu phát may phat dien Cummins được nhập khẩu chính hãng.
Cummins Generator Technologies sản xuất đầu phát điện xoay chiều từ 6kVA đến 10,000kVA với thương hiệu STAMFORD và AVK. Đầu phát AVK là thương hiệu đầu tiên trên thế giới đạt tiêu chuẩn UL1004 cho các mức: thấp, trung bình và cao. Đến nay AVK và STAMFORD đã khẳng định được vị trí hàng đầu thế giới của mình về sản xuất đầu phát.
Đầu phát xoay chiều máy phát điện Cummins tại máy phát điện Đăng Quang Sử dụng bộ điều chỉnh điện áp tự động AVR (Auto Voltage Regulator), loại không chổi than (Brushless), tự động kích từ. Đảm bảo điện áp ra luôn ở ngưỡng an toàn cho phép, và người dùng không cần phải lo đến việc thay chổi than định kỳ. Dây cuốn của cuộn stator và rotor đạt các tiêu chuẩn quốc tế về độ dẫn điện, cách điện; Đảm bảo đáp ứng cho máy phát điện Cummins chạy được liên tục trong thời gian dài.
Cấu tạo khung bệ, kích thước trọng lượng và vỏ chống ồn
Cấu tạo hệ thống khung bệ, giảm giật: bằng tôn chịu lực dày tốt giúp máy phát điện không bị rung lắc khi vận hành. Các góc có bố trí cao su kỹ thuật giảm giật. Bề mặt phủ hóa chất và sơn tĩnh điện chống oxy hóa.
Kích thước, trọng lượng: May phat dien Cummins có hệ thống khung bệ, sắt xi dầy; động cơ diesel tải trọng cao. Vậy nên tổ máy có kích thước và trọng lượng thường lớn hơn các tổ máy khác cùng công suất.
Vỏ chống ồn của máy phát điện Cummins được sản xuất đạt các tiêu chuẩn quốc tế về giảm thanh. Tôn dày sơn tĩnh điện đạt tiêu chuẩn quốc tế giúp máy có thể chịu được những thời tiết khắc nghiệt khi phải để ngoài trời mà vỏ không bị ăn mòn. Lớp cách âm sử dụng bông thủy tinh hoặc mút (tùy chọn) đảm bảo cách âm tuyệt đối dù sử dụng full tải hay đặt tại khu đông dân cư.
Phụ tùng, linh kiện máy phát điện Cummins chất lượng khác
Khi bàn giao máy phát điện Cummins sẽ có các phụ tùng linh kiện và các giấy tờ kèm theo máy gồm:
– Dầu diesel chạy thử, dầu nhớt bôi trơn và nước làm mát (theo Hợp đồng.
– Ống bô giảm thanh
– Đường ống thoát khí thải (theo Hợp đồng)
– Bình ắc-qui: tùy loại sẽ có số lượng 1 hoặc 2 bình 12VDC
– Bộ sạc tự động cho bình ắc-qui (kèm theo tủ ATS)
– Bình nhiên liệu dưới chân máy
Hướng dẫn sử dụng, vận hành, bảo trì
Tài liệu đầy đủ hướng dẫn quy trình sử dụng, vận hành, bảo trì của các model máy phát điện Cummins gồm:
– Cách sử dụng các chức năng trên bảng điều khiển và các công tắc phụ
– Hướng dẫn kiểm tra tổng thể máy phát điện trước khi vận hành để đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
– Kiểm tra, thêm và thay thế dầu bôi trơn, nước làm mát đúng định kỳ.
– Thêm nhiên liệu đúng loại, đúng cách
– Kiểm tra kết nối và dung lượng ắc quy
– Hướng dẫn thay thế lọc dầu, lọc gió, lọc nhớt;
…
Mỗi dòng máy sử dụng các loại động cơ, đầu phát, bảng điều khiển và thiết kế khác nhau. Vậy nên các Hướng dẫn sử dụng chi tiết sẽ không giống nhau. Liên hệ nhân viên tư vấn chúng tôi sẽ cung cấp cụ thể cho quý khách.
Các dòng máy phát điện công nghiệp cummins
Dựa trên nguồn gốc sản xuất, tại thị trường Việt Nam máy phát điện Cummins chia làm 2 dòng máy chính:
Máy phát điện công nghiệp Cummins sản xuất tại Mỹ, Anh, Nhật Bản. Loại máy này có hiệu suất làm việc cao, chất lượng tốt, tiêu chuẩn đảm bảo môi trường Châu Âu . Đầu phát thường dùng là loại Stanford..
Máy phát điện công nghiệp Cummins sản xuất tại Trung Quốc. Loại này chất lượng kém hơn động cơ Cummins sản xuất tại Mỹ, Nhật Bản, Anh. Đầu phát do các đơn vị Trung Quốc sản xuất lắp ráp nên có giá thành thấp hơn nhiều so với các máy phát điện cùng loại khác. Tuy nhiên vẫn đảm bảo được công suất hoạt động tốt và vận hành ổn định
Chất lượng điện áp phát ra tuân theo các tiêu chuẩn và quy cách như CEI 2-3, IEC 34-1, EN14214, VDE 0530, BS 5514-1, CAN/CSA – C22.2
Bảng báo giá và catalogue thông số kỹ thuật các model máy phát điện Cummins
Số xi lanhTài liệu QSX15G8HC5D4553645004006
Model |
Kiểu |
Kiểu |
Công suất |
Công suất |
|
|||
kVA |
kW |
kVA |
kW |
|
||||
C8 D5 |
X1.3G2 |
PI044D |
7.5 |
6 |
8.3 |
6.6 |
2 |
![]() |
C11 D5 |
X1.3G2 |
PI044E |
10 |
8 |
11 |
8.8 |
2 |
![]() |
C17 D5 |
X2.5G2 |
PI044H |
14.9 |
11.88 |
16.5 |
13.2 |
3 |
![]() |
C22 D5 |
4B3.3G1 |
BC164E |
19.8 |
15.8 |
22 |
17.6 |
4 |
![]() |
C33 D5e |
4BT3.3G3 |
UC224C |
24.8 |
19.8 |
27.5 |
22 |
4 |
![]() |
C33 D5 |
4BT3.3G3 |
UC224C |
30 |
24 |
33 |
26.4 |
4 |
![]() |
C44 D5 |
S3.8G4 |
UCI2244D |
40 |
32 |
44 |
35.2 |
4 |
![]() |
C38D5 |
X3.3G2 |
P144H |
35 |
28 |
38 |
30.4 |
4 |
![]() |
C44D5e |
4BT3.3G3 |
UC224C |
40 |
32 |
44 |
35.2 |
4 |
![]() |
C66D5 |
S3.8G7 |
UCI224G |
60 |
48 |
66 |
52.6 |
4 |
![]() |
C55D5 |
S3.8G6 |
UCI224E |
50 |
40 |
55 |
44 |
4 |
![]() |
C55D5e |
4BT3.3G3 |
UC224D |
50 |
40 |
55 |
44 |
4 |
![]() |
C70D5 |
4BTA3.9G4 |
UC224F |
62.5 |
50 |
70 |
56 |
4 |
![]() |
C90D5 |
4BTA3.9G4 |
UC224G |
80 |
64 |
90 |
72 |
4 |
![]() |
C110D5 |
4ISBeG1 |
UC274C |
100 |
80 |
110 |
88 |
6 |
![]() |
C150D5 |
6BTA5.9G2 |
UC274E |
136.3 |
109 |
150 |
120 |
6 |
![]() |
C175D5e |
QSB7G5 |
UC274E |
160 |
128 |
175 |
140 |
6 |
![]() |
C200D5e |
QSB7G5 |
UC274H |
183 |
164 |
200 |
160 |
6 |
![]() |
C220D5 |
6CTAA8.3G |
UC274H |
200 |
160 |
220 |
176 |
6 |
![]() |
C220D5e |
QSB7G5 |
UC274H |
200 |
160 |
220 |
176 |
6 |
![]() |
C250D5 |
6CTAA8.3G2 |
UC274J |
228 |
182 |
250 |
200 |
6 |
![]() |
275D5 |
QLS9G5 |
UC274K |
250 |
200 |
275 |
220 |
6 |
![]() |
C300D5 |
QLS9G5 |
HC4D |
274 |
220 |
300 |
240 |
6 |
![]() |
C330D5 |
QSL9G5 |
HC4D |
300 |
240 |
330 |
264 |
6 |
![]() |
C350D5 |
NTA855G6 |
HC4E |
320 |
256 |
350 |
280 |
6 |
![]() |
C400D5 |
QSX15G8 |
HC4F |
364 |
291 |
400 |
320 |
6 |
![]() |
C400D5 |
NTA855G5 |
HC4F |
360 |
288 |
400 |
320 |
6 |
![]() |
C440D5 |
NTA855G7 |
HC5C |
400 |
320 |
440 |
352 |
6 |
![]() |
C500D5e |
||||||||
C550D5e |
QSX15G8 |
HC5D |
500 |
400 |
550 |
440 |
6 |
![]() |
C575D5B |
KTA19G4 |
HC5E |
511 |
409 |
576 |
461 |
6 |
![]() |
C700D5 |
VTA28G5 |
HC5F |
640 |
512 |
706 |
565 |
12 |
![]() |
C825D5A |
VTA28G6 |
HC6G |
750 |
600 |
825 |
660 |
12 |
![]() |
C900D5 |
QSK23G3 |
HC6H |
820 |
656 |
900 |
720 |
12 |
![]() |
C1000D5 |
QST30G3 |
HC6J |
939 |
751 |
1041 |
833 |
12 |
![]() |
C1100D5 |
KTA38G5 |
HC6K |
1000 |
800 |
1100 |
888 |
12 |
![]() |
C1100D5B |
KTA38G5 |
HC6K |
1029 |
833 |
1133 |
906 |
12 |
![]() |
C1400D5 |
KTA50G3 |
P7B |
1250 |
1000 |
1400 |
1120 |
16 |
![]() |
C1675D5 |
KTA50G8 |
P7D |
1400 |
1120 |
1675 |
1340 |
16 |
![]() |
C1675D5e |
QSK60GS3 |
LVP7E |
1600 |
1280 |
1760 |
1408 |
16 |
![]() |
C1675D5A |
KTA50GS8 |
P7D |
1500 |
1200 |
1675 |
1340 |
16 |
![]() |
C2000D5e |
QSK60G3 |
P7F |
1825 |
1460 |
2000 |
1600 |
16 |
![]() |
C2000D5 |
QSK60G3 |
P7F |
1875 |
1500 |
2063 |
1650 |
16 |
![]() |
C2250D5 |
QSK60G4 |
P7G |
2000 |
1600 |
2250 |
1800 |
16 |
![]() |
C2500D5A |
QSK78G8 |
P8 |
2250 |
1800 |
2500 |
2000 |
16 |
![]() |
C2750D5 |
QSK78G6 |
P8 |
2500 |
2000 |
2750 |
2200 |
18 |
![]() |
C3000D5 |
QSK78 – G9 |
LVS1804S, |
2750 |
2200 |
3000 |
2400 |
18 |
![]() |
C3300D5 |
QSK78G6 |
RTF |
3000 |
2400 |
3325 |
2660 |
18 |
![]() |
